THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC LOẠI TỦ ĐÔNG 2 CÁNH, 4 CÁNH, 6 CÁNH
Mã sản phẩm
|
BS 2DUF/Z (Tủ đông 2 cánh)
|
BS 4DUF/Z (Tủ đông 4 cánh)
|
BS 6DUF/Z (Tủ đông 6 cánh)
|
Nhiệt độ (độ C)
|
-10 đến -18
|
-10 đến -18
|
-10 đến -18
|
Kích thước ngoài (mm)
Kích thước trong (mm)
|
650 x 770 x 2060
540 x 597 x 1460
|
1300 x 770 x 2060
1180 x 597 x 1460
|
1950 x 770 x 2060
1838 x 597 x 1460
|
Dung tích (lít)
|
505
|
1103
|
1701
|
Điện áp/ Tần số(V/Hz)
|
230 V/ 1/ 50Hz
220 V/ 1/ 60Hz
|
230 V/ 1/ 50Hz
220 V/ 1/ 60Hz
|
230 V/ 1/ 50Hz
220 V/ 1/ 60Hz
|
Khối lượng (kg)
|
102
|
165
|
228
|
Công suất làm mát (W)
|
680
|
876
|
1112
|
Công suất (W)
|
665 – 735
|
950 – 1050
|
1425 – 1575
|
Cường độ dòng điện (ampe)
|
3.8 – 4.2
|
4.5 – 4.9
|
6.6 – 7.4
|
Tiêu thụ điện năng (kW/24h)
|
14.1 – 15.5
|
15.5 – 17.1
|
26.8 – 29.6
|
Chất làm lạnh/ gram
|
R404a / 520g
|
R404a / 750g
|
R404a / 1050g
|
Hệ thống rã đông
|
Hệ thống sưởi
|
Hệ thống sưởi
|
Hệ thống sưởi
|
Điều khiển nhiệt độ
|
Kỹ thuật số
|
Kỹ thuật số
|
Kỹ thuật số
|
Kệ kính (Pvc)
|
4
|
8
|
12
|
Số kẹp
|
16
|
32
|
48
|
Container 20 ft
|
23
|
11
|
7
|
Container 40 ft
|
48
|
23
|
15
|
Đặc điểm của các loại tủ đông 2 cánh, 4 canh, 6 cánh.
* Tủ đông được thiết kế bằng thép không gỉ. Kệ phủ epoxy cứng và dễ dàng để làm sạch. Hệ thống hoạt động khép kín, không cần hệ thống ống nước. 4 tầng kệ có thể tháo rời và điều chỉnh được. Cửa thép không gỉ từ tính và mạnh mẽ với độ bền cao hơn, ít vết lõm và vết trầy xước hơn.
* Hệ thống thổi khí lạnh tự động
* Hệ thống cửa từ bằng thép không gỉ với độ bền cao, ít bị nứt vỡ hoặc trầy xước
* Hệ thống tự đông giúp tiết kiệm năng lượng và cung cấp chu trình tan băng ngắn nhất.
* Công suất tối thiểu để tránh ngưng tụ ở mức năng lượng thấp nhất
* Máy làm mát cuộn dây lớn, tiết kiệm năng lượng với chu trình làm tan băng nhỏ
* Hệ thống thổi khí được hỗ trợ với quạt sẽ đảm bảo sự mát mẻ đồng nhất trong không gian lưu trữ.
* Điều chỉnh nhiệt độ kỹ thuật số.
* Chất làm lạnh thân thiện với môi trường (CFC, HCFC) R134a
* Chân tủ làm bằng thép không gỉ kích thước 127 – 152 mm hoặc có bánh xe kích thước 100 mm
4 ngăn có thể tháo lắp và điều chỉnh dễ dàng
* Hệ thống tự chứa không cần ống nước
* Sản phẩm đã được kiểm tra ở nhiệt độ môi trường 38 ° C, không tải.
-
Trong hệ thống bếp công nghiệp, Lượng thực phẩm rất nhiều, có thể phục vụ hàng nghìn người trong ngày. Để bảo quản nguồn thực phẩm khổng lồ này thì không thể thiếu các thiết bị lạnh như tủ đông, tủ mát, bàn đông bàn mát. Sau đây Vạn Thịnh Phát sẽ hướng dẫn các bạn cách sử dụng thiết bị lạnh công nghiệp sao cho đúng để đạt hiệu quả bảo quản thực phẩm cao nhất mà không tốn kém điện năng.
-
I/. SỬ DỤNG
-
Kiểm tra nguồn điện cấp cho tủ (bàn ), đảm bảo nguồn điện là :1P – 220V – 50Hz.
-
Kiểm tra phích cắm điện , đảm bảo tiếp xúc tốt với ổ cấp điện.
-
Kiểm tra xem dây điện nguồn có bị đứt hoặc hở không ?
-
Bật công tắc nguồn, đèn sáng, máy hoạt động hoàn toàn tự động theo dải nhiệt độ đã được cài đặt trước, nhiệt độ trên bảng điều khiển điện tử là nhiệt độ thực tế trong tủ.
-
Thỉnh thoảng phải ngắt điện hoàn toàn và vệ sinh sạch sẽ bên trong tủ ( bàn ).
II/. CÀI ĐẶT NHIỆT ĐỘ
-
Giữ đồng thời 2 phím (lên + xuống) của bảng điều khiển khi hiện lên dòng chữ : Pon ( mở khóa bàn phím )
-
Giữ phím SET trong vòng 5s khi số trên bảng điều khiển nhấp nháy ta ấn mũi tên lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ
-
Sau khi chọn được nhiệt độ mong muốn ta ấn vào phím SET một lần nữa để ghi nhớ
-
Kiểm tra: ấn SET sẽ thấy hiện lên nhiệt độ mà ta vừa cài
VD: trước khi cài tủ mát, bàn mát giải nhiệt độ là : 2 đến 8 độ C ( ngăn mát )
( ấn SET thấy hiện lên 2 độ C )
Ta cài nhiệt độ từ 5 đến 8 độ C, sau khi thực hiện các bước trên
Ta kiểm tra ấn SET sẽ thấy hiện lên là 5 độ C
Đối với tủ đông, bàn đông cũng cài đặt như trên , điều chỉnh từ (-10) đến (-18 ) độ
-
>>>Xem thêm: tủ mát 4 cánh Vạn Thịnh Phát
🏤 Thông tin công ty: Công ty cổ phần đầu tư sản xuất Vạn Thịnh Phát
📍 Xưởng Sản Xuất : Phố Miêu Nha, Phường tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
* Cách thức đặt hàng:
📩 Gửi thư :vanthinhphat1102@gmai.com
☎️ Hoặc gọi số hotline : O368.4O4.4O4